Bản quyền thuộc về Đại học Bách Khoa Hà Nội
Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Đăng ký kế hoạch học tập cho học kỳ 2 năm học 2023-2024 (2023.2)
Sinh viên các khoá đăng kế hoạch (đăng ký mã học phần dự định học) cho học kỳ 2 năm học 2023-2024 trực tuyến trên hệ SIS tại địa chỉ http://ctt.hust.edu.vn (đăng nhập với tài khoản Email được cấp) theo hướng dẫn dưới đây.
HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024 (2023.2)
Nhà trường sẽ tổ chức học kỳ 2 năm học 2023-2024 để giúp cho sinh viên các khoá K67 trở về trước dựa trên số lượng sinh viên đăng ký học phần.
Riêng K68 không cần đăng ký học phần, nhà trường sẽ mở theo CT Chuẩn theo CTĐT.
1/ Đăng ký học phần:
Đăng ký học phần: từ 10h00 ngày 03/10/2023 đến 16h ngày 18/10/2023
Đăng ký mã lớp: sẽ có thông báo riêng
+ Với các học phần đã đăng ký (và chỉ những học phần đã đăng ký) và có mở lớp, sinh viên đăng ký mã các lớp phù hợp với thời khoá biểu của cá nhân.
+ Khối lượng đăng ký tối đa 24TC (Elitech: 28TC), tối thiểu 12TC (Lưu ý: với sinh viên bị cảnh cáo học tập mức 1-2 thì tối đa 14TC (Elitech: 18TC), chưa đủ chuẩn tiếng anh theo từng trình đọ sinh viên tối đa 14TC).
LƯU Ý:
Thời khoá biểu cho các học phần trong KHHT chuẩn của kỳ học của một ngành được xếp không trùng lặp. Với các học phần thuộc kỳ học khác, thời khoá biểu có thể bị trùng với các HP kỳ học.
Khóa 62, 63, 64, 65, 66, 67: Sinh viên xem Kế hoạch học tập chuẩn trong Chương trình đào tạo các ngành trong mục chương trình đào tạo trên cổng thông tin như sau:
Bước 1: Vào cổng thông tin đào tạo https://ctt.hust.edu.vn
Bước 2: Đăng nhập vào hệ thống --> Chương trình đào tạo sinh viên
Bước 3: Xem kỳ chuẩn mở của học phần theo Chương trình đào tạo của mình để đăng ký đúng mã học phần.
Chú ý: Chương trình đào tạo của các khóa có thể khác nhau, đặc biệt từ K62 trở đi chương trình đào tạo có thay đổi. Vì thế sinh viên chú ý xem kỹ mã học phần trong CTĐT trước khi đăng ký.
Mã HP cũ | Tên Môn | Số TC | Mã HP mới thay thế | Tên môn | Số TC |
FL1016 | English Speaking Skills 1 | 2(2-2-0-4) | FL3011 | Kỹ năng nói tiếng Anh I | 2(2-1-0-4) |
FL1017 | English Listening Skills 1 | 2(2-2-0-4) | FL3021 | Kỹ năng nghe tiếng Anh I | 2(2-1-0-4) |
FL1018 | English Reading Skills 1 | 2(2-2-0-4) | FL3031 | Kỹ năng đọc tiếng Anh I | 2(2-1-0-4) |
FL1019 | English Writing Skills 1 | 2(2-2-0-4) | FL3041 | Kỹ năng viết tiếng Anh I | 2(2-1-0-4) |
FL1022 | Integrated Skills 1 | 2(2-2-0-4) | FL1118 | English communication skills 2 | 2(2-1-0-4) |
FL1026 | English Speaking Skills 2 | 2(2-2-0-4) | FL3012 | Kỹ năng nói tiếng Anh II | 2(2-1-0-4) |
FL1027 | English Listening Skills 2 | 2(2-2-0-4) | FL3022 | Kỹ năng nghe tiếng Anh II | 3(2-2-0-6) |
FL1028 | English Reading Skills 2 | 2(2-2-0-4) | FL3032 | Kỹ năng đọc tiếng Anh II | 3(2-2-0-6) |
FL1029 | English Writing Skills 2 | 2(2-2-0-4) | FL3042 | Kỹ năng viết tiếng Anh 2 | 3(2-1-0-6) |
FL1031 | Integrated Skills 2 | 2(2-2-0-4) | FLE1101 hoặc FLE1204 | Language Communication Skills 1 (kỳ 1) | 4(2-2-0-8) |
Language Communication Skills 2 (kỳ 2) | 4(2-2-0-8) | ||||
MI1110 | Giải tích I | 4(3-2-0-8) | MI1111 | Giải tích I | 4(3-2-0-8) |
MI1120 | Giải tích II | 3(2-2-0-6) | MI1121 | Giải tích II | 3(2-2-0-6) |
MI1130 | Giải tích III | 3(2-2-0-6) | MI1131 | Giải tích III | 3(2-2-0-6) |
MI1140 | Đại số | 4(3-2-0-8) | MI1141 | Đại số | 4(3-2-0-8) |
SSH1170 | Pháp luật đại cương | 2(2-0-0-4) | EM1170 | Pháp luật đại cương | 2(2-0-0-4) |
CH1010 | Hoá học đại cương | 3(2-1-1-6) | CH1017 | Hoá học | 3(2-1-1-6) |
CH1011 | Hóa học đại cương | 2(2-1-0-4) | CH1017 | Hoá học | 3(2-1-1-6) |
IT3541 | Kỹ thuật lập trình | 3(3-1-0-6) | IT3040 | Kỹ thuật lập trình | 2(2-1-0-4) |
IT3600 | Lập trình hướng đối tượng | 3(3-0-1-6) | IT3100 | Lập trình hướng đối tượng | 2(2-1-0-4) |
SSH1110 | Những NLCB của CNML I | 2(2-1-0-4) | SSH1111 | Triết học Mác - Lênin | 3(2-1-0-6) |
SSH1120 | Những NLCB của CNML II | 3(2-1-0-6) | SSH1121 Và SSH1131 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin | 2(2-0-0-4) |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin + Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2(2-0-0-4) | ||||
SSH1050 | Tư tưởng HCM | 2(2-0-0-4) | SSH1151 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2(2-0-0-4) |
MIL1110 | Đường lối quân sự | 0(3-0-0-6) | MIL1210 | Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam | 0(3-0-0-6) |
MIL1120 | Công tác quốc phòng-An ninh | 0(3-0-0-6) | MIL1210 và MIL1220 | Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam | 0(3-0-0-6) |
Công tác quốc phòng và an ninh | 0(2-0-0-4) | ||||
MIL1130 | QS chung và KCT bắn súng AK | 0(3-0-2-8) | MIL1230 và MIL1240 | Quân sự chung | 0(1-0-1-4) |
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật | 0(0-0-4-8) | ||||
ME2041 | Cơ học kỹ thuật 1 | 2(2-1-0-4) | ME2112 | Cơ học kỹ thuật 1 | 2(2-1-0-4) |
ME2142 | Cơ học kỹ thuật | 4(3-2-0-8) |
ME2112 và ME2211 |
Cơ học kỹ thuật 1 + Cơ học kỹ thuật II |
2(2-1-0-4) + 3(2-2-0-6) |
Cơ học kỹ thuật 1 + Cơ học kỹ thuật II | |||||
TE2801 | Nhập môn kỹ thuật hàng không | 3(2-0-2-6) | TE2000 | Nhập môn kỹ thuật cơ khí động lực | 2(1-0-3-4) |
TE2004 | Nhập môn kỹ thuật tàu thuỷ | 2(1-0-3-4) | TE2000 | Nhập môn kỹ thuật cơ khí động lực | 2(1-0-3-4) |
ET2041 | Cấu kiện điện tử | 3(3-0-1-6) | ET2040 | Cấu kiện điện tử | 3(3-0-1-6) |
ET1000 | Nhập môn Công nghệ điện tử viễn thông | 3(2-0-2-6) | ET2000 | Nhập môn kỹ thuật điện tử-viễn thông | 2(2-0-1-4) |
IT4170 | Xử lý tín hiệu số | 2(2-1-0-4) | IT4172 | Xử lý tín hiệu | 2(2-1-0-4) |
EM3210 | Marketing cơ bản | 3(3-1-0-6) | EM3211 | Nguyên lý marketing | 3(3-1-0-6) |
BF5113 | Kỹ thuật sinh học xử lý nước thải | 3(3-1-0-6) | BF5133 | Kỹ thuật sinh học xử lý nước thải | 2(1-2-0-4) |
ME3108 | Cơ học kỹ thuật II | 2(2-1-0-4) | ME2211 | Cơ học kỹ thuật II | 3(2-2-0-6) |
ME2215 | Cơ học kỹ thuật 1 | 2(2-1-0-3) | ME2112 | Cơ học kỹ thuật 1 | 2(2-1-0-4) |